辺り [Biên]
あたり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTrạng từ

khu vực lân cận; vùng lân cận; gần đó; xung quanh

JP: かれいえ4番よんばんがいのあたりにある。

VI: Nhà anh ấy nằm ở khu vực đường số 4.

JP: わかおとこかたあたまをつけていた女子じょし学生がくせいは、おどろいてあたりをまわした。

VI: Nữ sinh đã dựa đầu vào vai người đàn ông trẻ và giật mình nhìn quanh.

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xung quanh; khoảng; hoặc gần đó

JP: 空模様そらもようからすると、今夜こんやあたりゆきになるかもしれない。

VI: Dựa vào bầu trời thì có thể tối nay sẽ tuyết.

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ví dụ; chẳng hạn; như là

Hán tự

Biên vùng lân cận; ranh giới; biên giới; vùng lân cận

Từ liên quan đến 辺り