身振り
[Thân Chấn]
みぶり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
cử chỉ; động tác
JP: 彼はもう我慢がならないという身振りをした。
VI: Anh ấy đã bộc lộ dấu hiệu không thể chịu đựng thêm được nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その一つは身振りである。
Một trong những điều đó là ngôn ngữ cơ thể.
彼女の身振りは私にはわからない。
Tôi không hiểu ý nghĩa của cử chỉ của cô ấy.
ジェーンは怒った身振りをした。
Jane đã thể hiện sự tức giận qua cử chỉ.
彼女は身振りを交えながら演説した。
Cô ấy đã phát biểu kèm theo cử chỉ.
身振りもコミュニケーションのもう一つの方法である。
Ngôn ngữ cử chỉ cũng là một phương thức giao tiếp khác.
彼女は身振りを交えて話をした。
Cô ấy đã nói chuyện kèm theo cử chỉ.
彼らはお互いに身振りで意思を伝え合った。
Họ đã giao tiếp với nhau bằng cử chỉ.
猫が気持ちを伝える主要なやり方は身振りである。
Cách chính mèo thể hiện cảm xúc là qua cử chỉ.
僕たちは身振り手振りで話をした。
Chúng tôi đã giao tiếp bằng cử chỉ.
我々はお互いに身振りで意思を伝えあった。
Chúng tôi đã giao tiếp với nhau bằng cử chỉ.