貰う [Thế]
もらう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nhận; lấy

JP: それじゃ、ぼくはチキンをもらいましょう。

VI: Vậy thì, tôi sẽ lấy món gà.

Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “u”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đi sau động từ dạng \"-te\"

nhờ ai đó làm gì

JP: あさってかれにここへてもらうつもりです。

VI: Ngày kia tôi định mời anh ấy đến đây.

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

có trong túi (trận đấu)

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nhiễm bệnh; mắc bệnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なにもらわなかったわ。
Tôi không nhận được gì cả.
コーヒーもらった?
Bạn đã nhận được cà phê chưa?
かれ孤児こじもらった。
Anh ấy đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
わたし友達ともだちから手紙てがみもらった。
Tôi đã nhận được thư từ bạn bè.
かれからこのほんもらった。
Tôi nhận được cuốn sách này từ anh ấy.
医者いしゃもらわなくてはなりません。
Tôi cần được bác sĩ khám.
ナプキンをもらってもよろしいでしょうか?
Tôi có thể lấy khăn ăn được không?
全然ぜんぜん部屋へや似合にあわないけど、もらったからし!
Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
くすりはどこでもらうんですか。
Bạn lấy thuốc ở đâu?
かれ労働ろうどう報酬ほうしゅうなにもらわなかった。
Anh ấy không nhận được bất kỳ tiền thù lao nào cho công việc lao động của mình.

Hán tự

Thế nhận; có được

Từ liên quan đến 貰う