諍い
[Tránh]
いさかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cãi nhau
JP: いさかいで私たちの融和が壊れた。
VI: Mối bất hòa đã phá hủy sự hòa thuận của chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は僕と父さんとの諍いを知らないみたいだ。
Có vẻ như anh ấy không biết về cuộc tranh cãi giữa tôi và bố.
この国の私たちは、ひとつの国として、ひとつの国民として、共に栄え、共に苦しむのです。この国の政治をあまりにも長いこと毒で満たしてきた、相変わらずの党派対立やくだらない諍いや未熟さに再び落ちてしまわないよう、その誘惑と戦いましょう。
Chúng ta ở quốc gia này, như một quốc gia, như một dân tộc, cùng nhau phồn vinh và cùng chịu đựng khổ đau. Hãy chiến đấu chống lại cám dỗ để không rơi trở lại vào những mâu thuẫn đảng phái, những tranh cãi vô nghĩa và sự non nớt đã quá lâu làm độc hại cho chính trị của đất nước này.