訓戒 [Huấn Giới]
訓誡 [Huấn Giới]
くんかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cảnh báo; lời khuyên; bài học hoặc câu nói dạy bạn không làm điều gì đó

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

長吉ちょうきち人間にんげんというものはとしると、わか時分じぶん経験けいけんしたわかいものしからない煩悶はんもん不安ふあんをばけろりとわすれてしまって、つぎ時代じだいうまれてわかいもののうえきわめて無頓着むとんじゃく訓戒くんかい批評ひひょうすることのできる便利べんり性質せいしつっているものだ、としったものとわかいもののには到底とうてい一致いっちされない懸隔けんかくのあることをつくづくかんじた。
Choukichi cảm thấy rằng con người, khi già đi, dường như quên mất những lo âu và bất an mà họ chỉ biết khi còn trẻ, và trở nên vô cảm khi dạy dỗ và phê bình thế hệ trẻ tiếp theo mà không hề hay biết.

Hán tự

Huấn hướng dẫn; cách đọc chữ Nhật; giải thích; đọc
Giới giới răn
Giới cảnh báo; cấm

Từ liên quan đến 訓戒