表側
[Biểu Trắc]
おもてがわ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mặt trước
JP: えりはまず裏側にアイロンをかけ次に表側をかけなさい。
VI: Eri, hãy ủi mặt sau trước rồi mới ủi mặt trước của áo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
表側の部屋に替えてください。
Làm ơn đổi cho tôi phòng mặt tiền.