若者
[Nhược Giả]
わかもの
わかもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
người trẻ
JP: 若者達は本来、親の考えに対して反発するものだ。
VI: Người trẻ thường có xu hướng phản đối ý kiến của cha mẹ.
JP: その歌手は若者たちのアイドルだ。
VI: Ca sĩ đó là thần tượng của giới trẻ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はハンサムな若者です。
Anh ấy là một chàng trai trẻ đẹp trai.
若者は冒険を愛する。
Giới trẻ yêu thích phiêu lưu.
聴衆はほとんど若者だった。
Hầu hết khán giả là người trẻ.
若者らしくふるまいなさい。
Hãy cư xử như một người trẻ tuổi.
多くの若者が戦争へ行った。
Nhiều thanh niên đã đi chiến đấu.
若者はもっと読書を楽しむべきだ。
Giới trẻ nên tận hưởng việc đọc sách hơn.
若者は、外国に行きたがる。
Giới trẻ thường muốn đi nước ngoài.
ロックは若者が好きな音楽である。
Rock là thể loại nhạc mà giới trẻ yêu thích.
オペラの好きな若者は少ないだろう。
Có lẽ ít người trẻ thích opera.
彼らは大部分が若者だった。
Phần lớn trong số họ là thanh niên.