自暴自棄
[Tự Bạo Tự Khí]
じぼうじき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
tuyệt vọng
JP: 司教は、自暴自棄になった移民たちを哀れんで助けを与えた。
VI: Giám mục đã thương xót những người nhập cư tự hủy hoại bản thân và đã giúp đỡ họ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自暴自棄になるな。
Đừng tự bỏ cuộc.
その学生は自暴自棄になった。
Sinh viên đó đã tự bỏ cuộc.
トムはメアリーほど自暴自棄ではないようだった。
Tom dường như không tuyệt vọng như Mary.
彼女は自暴自棄になりかけていた。
Cô ấy suýt nữa thì tự bỏ cuộc.
彼はその事故のあと自暴自棄に陥った。
Sau vụ tai nạn đó, anh ấy đã trở nên tự ti và tuyệt vọng.
宗教は、自暴自棄になった移民達を哀れんで助けを与えた。
Tôn giáo đã thương xót và giúp đỡ những người nhập cư tự hủy hoại bản thân.
第一次志望の大学に入れなかったからといって、自暴自棄になるなよ。
Đừng tự ti vì không vào được trường đại học mình mong muốn.