失意
[Thất Ý]
しつい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thất vọng
JP: ビルは失意のうちに死んだ。
VI: Bill đã chết trong tuyệt vọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はたった一回の失敗で失意落胆するような人間ではない。
Anh ấy không phải là người sẽ chán nản chỉ vì một lần thất bại.