自ら [Tự]
みずから
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

bản thân

JP: かれみずからを日本にほんのエジソンとしょうしした。

VI: Anh ấy đã tự xưng là Edison của Nhật Bản.

Trạng từ

bản thân; cho bản thân; cá nhân; tự mình

JP: 大統領だいとうりょうみずか我々われわれはなしかけた。

VI: Chính tổng thống đã trò chuyện với chúng tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みずからの義務ぎむたすべきだ。
Bạn nên thực hiện nghĩa vụ của mình.
みずからスパイとみとめる。
Anh ta tự thú nhận là gián điệp.
彼女かのじょみずからのいのちった。
Cô ấy đã tự kết liễu đời mình.
かれみずからそこへかけた。
Anh ấy đã tự mình đến đó.
かれらはみずか困難こんなんまねいた。
Họ tự gây ra khó khăn cho mình.
かれ自分じぶんみずかめた。
Anh ấy đã tự mình từ chức.
みずからの失敗しっぱいをくよくよかなしんだ。
Anh ấy đã buồn bã vì thất bại của mình.
トムはみずからファースーツをつくった。
Tom tự tay làm bộ đồ thú.
かれみずか墓穴ぼけつってるね。
Anh ấy đang tự đào mồ chôn mình đấy.
知事ちじみずからテレビに出演しゅつえんした。
Chính thống địa phương đã tự mình xuất hiện trên truyền hình.

Hán tự

Tự bản thân

Từ liên quan đến 自ら