脇
[Hiếp]
腋 [Dịch]
掖 [Dịch]
腋 [Dịch]
掖 [Dịch]
わき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
nách; dưới cánh tay; bên; sườn
Danh từ chung
📝 cũng viết là 傍, 側
bên cạnh; gần; bên
JP: 彼がブリーフケースを脇に抱えてやってくるのが見えた。
VI: Tôi thấy anh ấy đang đến với chiếc cặp kẹp dưới nách.
Danh từ chung
sang một bên; ra ngoài; tránh xa
Danh từ chung
lạc đề; không liên quan
Danh từ chung
📝 thường viết ワキ trong Noh
vai phụ; vai hỗ trợ
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
câu thơ thứ hai (trong một chuỗi thơ liên kết)
🔗 脇句
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
脇によってください。
Hãy qua một bên.
新聞はあなたの脇にありますよ。
Tờ báo ở bên cạnh bạn đấy.
道の脇に寄せてください。
Hãy đỗ xe vào lề đường.
脇でいろいろ言わないでくれよ。
Hãy ngừng nói những điều linh tinh bên cạnh tôi.
脇へ寄ってくださいませんか。
Bạn đứng sang một bên có được không?
雑誌はテーブルの脇に積んである。
Tạp chí được xếp chồng bên cạnh bàn.
彼は車を歩道の脇に停めた。
Anh ấy đã đỗ xe bên lề đường.
彼女は編み物を脇に置いて立ち上がった。
Cô ấy đã đặt đồ đan sang một bên và đứng dậy.
テニスコートの脇に水飲み場がある。
Có một máy nước uống bên cạnh sân tennis.
彼は小包を右脇に抱えている。
Anh ấy đang kẹp gói hàng dưới nách phải.