横
[Hoành]
よこ
ヨコ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
ngang
JP: 母親は赤ん坊をベッドに横にした。
VI: Mẹ đã đặt đứa bé nằm ngang trên giường.
🔗 横になる
Danh từ chung
ngang; rộng
JP: 道が濡れていたので、車は横にスリップしたにちがいない。
VI: Đường ướt nên chắc chắn xe đã trượt sang bên.
🔗 首を横に振る
Danh từ chung
bên (của hộp, v.v.)
JP: 家の横はつたで覆われていた。
VI: Bên cạnh nhà được phủ kín bằng dây leo.
Danh từ chung
bên cạnh; kế bên
JP: あの人は眼の横にほくろがある。
VI: Người kia có một nốt ruồi bên cạnh mắt.
Danh từ chung
không liên quan
🔗 横から口を挟む
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
横に座って。
Hãy ngồi bên cạnh.
ちょっと横になります。
Tôi sẽ nằm nghỉ một chút.
ちょっと横になりたい。
Tôi muốn nằm xuống một chút.
さあ横になって。
Cứ nằm xuống đi.
横から口を差しはさむな。
Đừng xen vào chuyện người khác.
彼は横にばったり倒れた。
Anh ấy đã ngã xuống một cách bất ngờ.
私は横になって休んだ。
Tôi nằm xuống nghỉ ngơi.
家の横に回ってください。
Xin vui lòng đi vòng qua bên cạnh nhà.
トムはメアリーの横にしゃがみこんだ。
Tom đã quỳ xuống bên cạnh Mary.
運転手の横に座りました。
Tôi ngồi cạnh tài xế.