回り道
[Hồi Đạo]
まわり道 [Đạo]
廻り道 [Hồi Đạo]
回り路 [Hồi Lộ]
廻り路 [Hồi Lộ]
まわり道 [Đạo]
廻り道 [Hồi Đạo]
回り路 [Hồi Lộ]
廻り路 [Hồi Lộ]
まわりみち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
đường vòng; đường tránh
JP: 学校へ行く道が冠水してしまって、回り道をしていかなければならなかった。
VI: Đường đến trường bị ngập nước, tôi phải đi đường vòng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らはぐるっと回り道をしてやってきた。
Họ đã đi đường vòng để đến đây.
回り道でなければこの手紙を郵便局へ持って行って下さい。
Nếu không phải đi đường vòng, hãy mang bức thư này đến bưu điện.
私たちは川下にある橋を渡って回り道をしなければならなかった。
Chúng tôi phải đi vòng qua cây cầu ở hạ lưu sông.
私はまっすぐに家に帰らないで回り道をして郵便局に寄ってきた。
Tôi không về nhà thẳng mà đã ghé qua bưu điện.