1. Thông tin cơ bản
- Từ: 胸 (むね)
- Loại từ: danh từ
- Nghĩa khái quát: ngực; cõi lòng/tâm can (bóng nghĩa)
- Phong cách: trung tính; dùng rộng rãi cả nghĩa đen và bóng
- Cụm thường gặp: 胸が痛む, 胸が高鳴る, 胸に刻む, 胸を張る
2. Ý nghĩa chính
- Bộ phận cơ thể: lồng ngực. Ví dụ: 胸を広げて深呼吸する。
- Bóng nghĩa: cảm xúc, tâm can. Ví dụ: 胸が痛む (đau lòng), 胸に響く (chạm đến trái tim).
3. Phân biệt
- 胸 vs 胸部: 胸部 là thuật ngữ y học “vùng ngực”. 胸 thông dụng hơn.
- 胸 vs 胸元: 胸元 là “vùng trước ngực/cổ áo”.
- 胸 vs 心: 心 là “trái tim/tâm”; 胸 dùng nhiều trong thành ngữ cảm xúc đời thường.
4. Cách dùng & ngữ cảnh
- Cảm xúc: 胸が痛む/高鳴る/いっぱいだ, 胸に刻む/響く, 胸を撫で下ろす (thở phào).
- Tự tin/tư thế: 胸を張る (ưỡn ngực, tự tin), 胸を貸す (cho mượn ngực – đấu tập).
- Nghĩa đen: 胸の手術, 胸ポケット。
5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa
| Từ | Loại liên hệ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú dùng |
| 胸部 | Liên quan | vùng ngực | Thuật ngữ y học. |
| 心 | Liên quan | trái tim/tâm | Trừu tượng hơn 胸 trong cảm xúc. |
| 胸元 | Liên quan | vùng trước ngực | Thời trang/miêu tả vị trí. |
| 背中 | Đối lập vị trí | lưng | Đối diện với ngực. |
6. Bộ phận & cấu tạo từ
- 胸: “ngực; lòng dạ”; On: キョウ; Kun: むね/むな。
- Hàm nghĩa văn hóa: nơi chất chứa cảm xúc.
7. Bình luận mở rộng (AI)
Các cụm với 胸 rất giàu sắc thái. Khi viết văn miêu tả tâm lý, dùng 胸が痛む/高鳴る giúp câu văn tự nhiên như người bản ngữ.
8. Câu ví dụ
- 緊張で胸が高鳴る。
Vì căng thẳng mà tim đập rộn ràng.
- その言葉に胸が痛んだ。
Tôi đau lòng vì lời nói đó.
- 手を胸に当てて深呼吸する。
Đặt tay lên ngực và hít thở sâu.
- 期待に胸をふくらませる。
Lòng tràn đầy kỳ vọng.
- 悔しさで胸がいっぱいだ。
Ngực tràn đầy nỗi tiếc nuối.
- 彼の胸にはバッジが光っていた。
Trên ngực anh ấy chiếc huy hiệu đang lấp lánh.
- 思い出が胸によみがえる。
Kỷ niệm ùa về trong lòng.
- 事実を胸に刻む。
Khắc ghi sự thật vào lòng.
- 胸を張って発言しなさい。
Hãy ưỡn ngực mà phát biểu.
- 彼女は赤ちゃんを胸に抱いた。
Cô ấy bế em bé vào ngực.