胸
[Hung]
むね
むな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
📝 むな thường dùng trong từ ghép
ngực; vú
JP: その亡命者は故国への思いに胸を焦がした。
VI: Người lưu vong đó đã khao khát quê hương.
Danh từ chung
ngực
Danh từ chung
trái tim
Danh từ chung
phổi
Danh từ chung
dạ dày
Danh từ chung
trái tim; tâm trí; cảm xúc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
みんな胸をなでおろした。
Mọi người đã thở phào nhẹ nhõm.
悲しみで胸がいっぱいだ。
Nỗi buồn làm đầy lồng ngực tôi.
胸がひどく痛みます。
Tôi đau ngực rất nhiều.
胸がムカムカします。
Tôi cảm thấy buồn nôn.
胸がドキドキするわ。
Trái tim tôi đang đập thình thịch.
胸がズキズキします。
Ngực tôi đau nhói.
胸がドキドキするよ。
Tim tôi đập thình thịch.
胸触ってもいい?
Tôi có thể chạm vào ngực bạn không?
彼女は胸に子供を抱きしめた。
Cô ấy đã ôm con vào lòng.
少年は小犬を胸に抱き締めた。
Cậu bé đã ôm chặt con chó nhỏ vào lòng.