精神 [Tinh Thần]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tinh thần; tâm hồn; linh hồn
JP: 我々は精神を養わなければならない。
VI: Chúng tôi phải nuôi dưỡng tâm hồn.
Danh từ chung
thái độ; ý chí; ý định
JP: 日本人の精神はその独特の風土に根ざしている。
VI: Tâm hồn người Nhật gắn liền với đất nước độc đáo của họ.
Danh từ chung
tinh thần (của vấn đề); ý nghĩa cơ bản