禁
[Cấm]
きん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
cấm; cấm đoán
JP: 彼は一年近くもアルコール類を断っていたが、お正月の頃に禁を破ってまた元に戻ってしまった。
VI: Anh ấy đã kiêng rượu gần một năm nhưng đã phá vỡ lệnh cấm vào dịp Tết và trở lại như cũ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
十八禁なので要注意!
Cần thận trọng vì nội dung chỉ dành cho người từ 18 tuổi trở lên!
この車、買ったばかりだからまだ土禁なの。悪いけど靴脱いでくれる?
Chiếc xe này mới mua nên còn sạch, xin lỗi nhưng bạn có thể cởi giày ra được không?
彼らに言ひ給ふ『なにゆゑ臆するか、信仰うすき者よ』乃ち起きて、風と海とを禁め給へば、大なる凪となりぬ。
Người nói với họ rằng: "Sao các ngươi sợ hãi, kẻ có lòng tin yếu đuối ạ?" Rồi Người đứng dậy, quở trách gió và biển, và biển liền lặng yên.