無くなる
[Vô]
なくなる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị mất; thất lạc
JP: それで疑いをさしはさむ余地はなくなる。
VI: Như vậy không còn chỗ để nghi ngờ.
JP: あなたの青いペンがなくなってしまいました。
VI: Cây bút màu xanh của bạn đã bị mất.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị dùng hết; cạn kiệt
JP: 残り時間があまりなくなってきた。
VI: Thời gian còn lại không còn nhiều nữa.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
biến mất
JP: やがてこの世から戦争がなくなる日がくるだろう。
VI: Chẳng mấy chốc ngày không còn chiến tranh trên thế giới này sẽ đến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
頭痛が無くなった。
Cơn đau đầu đã hết.
彼女は元気が無くなった。
Cô ấy đã mất đi sức sống.
時間が無くなってきた。
Thời gian đang cạn dần.
夜は人通りが無くなった。
Vào ban đêm, không còn ai qua lại.
お金が無くなってしまった。
Tôi đã hết tiền.
財布に金が無くなった。
Ví không còn tiền.
私の財布が無くなった。
Tôi đã mất ví.
会議は恐らく無くなるよ。
Cuộc họp có lẽ sẽ bị hủy.
それには興味が無くなった。
Tôi đã mất hứng thú với nó.
ガソリンが無くなりつつあります。
Xăng sắp hết rồi.