演技
[Diễn Kĩ]
えんぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
diễn xuất; biểu diễn
JP: ケイトが演技を磨くために注ぐ力を邪魔する物は、何もありませんでした。
VI: Không có gì có thể cản trở Kate nỗ lực hoàn thiện kỹ năng diễn xuất của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
演技はじめ!
Bắt đầu diễn xuất!
彼の演技は完璧だった。
Diễn xuất của anh ấy hoàn hảo.
彼女は演技の才能がある。
Cô ấy có tài năng diễn xuất.
彼女の演技はプロ並みです。
Diễn xuất của cô ấy ngang hàng với chuyên nghiệp.
彼の演技は期待に添わなかった。
Diễn xuất của anh ấy không đạt được kỳ vọng.
彼の演技は決して完璧ではない。
Diễn xuất của anh ấy không hoàn hảo.
彼女の演技に心を奪われた。
Tôi đã bị cuốn hút bởi diễn xuất của cô ấy.
彼の演技は格好の批判の対象だった。
Diễn xuất của anh ấy là mục tiêu chính của sự chỉ trích.
あの俳優はハンサムだし、演技もうまい。
Nam diễn viên đó vừa đẹp trai lại diễn xuất giỏi.
どうやら、さっきのは演技ではなく、素だったらしい。
Có vẻ như, điều vừa xảy ra không phải là diễn xuất mà là bản chất thật của người đó.