減量
[Giảm Lượng]
げんりょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
giảm cân (đặc biệt là cân nặng cơ thể); giảm cân
JP: これはあなたの減量に役立つ良い運動です。
VI: Đây là một bài tập tốt giúp bạn giảm cân.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
giảm số lượng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
減量中なの?
Bạn đang trong quá trình giảm cân à?
減量は容易くない。
Giảm cân không phải là một chuyện dễ dàng.
減量中なんです。
Tôi đang trong quá trình giảm cân.
減量してるの?
Bạn đang giảm cân à?
減量する必要があります。
Bạn cần phải giảm cân.
彼は減量に苦しんでいる。
Anh ấy đang vật lộn với việc giảm cân.
トムにとって減量はハードです。
Việc giảm cân rất khó khăn đối với Tom.
トムは30kg減量した。
Tom đã giảm 30kg.
私は必ず減量するつもりだ。
Tôi chắc chắn sẽ giảm cân.
トムは70ポンド減量した。
Tom đã giảm 70 bảng.