痩せこける
[Sấu]
やせこける
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
gầy gò
JP: 骨と皮ばかりにやせこけたねこでした。
VI: Đó là một con mèo chỉ còn da bọc xương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の顔は小さく、色白で痩せこけ、さらにそばかすだらけだった。
Khuôn mặt cô ấy nhỏ, trắng bệch, gầy và đầy tàn nhang.