淡い
[Đạm]
あわい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nhạt; mờ; thoáng qua
JP: 本気で似合うと思っていたらしいシャツは辞退し、淡いブルーのポロシャツをいただくことにした。
VI: Anh ấy đã từ chối chiếc áo sơ mi mà anh ấy nghĩ là rất phù hợp và quyết định nhận lấy chiếc áo polo màu xanh nhạt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは淡い青色のドレスを着た。
Mary đã mặc chiếc váy màu xanh nhạt.
メアリーは淡いブルーのドレスを着た。
Mary đã mặc chiếc váy màu xanh nhạt.
水色は澄んだ水の色を表し、明るく淡い青色のことである。
Màu xanh nước biển thể hiện màu của nước trong, là một màu xanh nhạt sáng.
目蓋には淡い日の光、ゆるやかな色合いが部屋の中を染める。
Ánh sáng mờ của mặt trời, những sắc màu nhẹ nhàng đã nhuộm màu căn phòng.