流行 [Lưu Hành]
りゅうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thời trang; xu hướng; mốt; cơn sốt; sự phổ biến

JP: あのたねふくこん流行りゅうこうだ。

VI: Kiểu quần áo đó đang thịnh hành.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sự lan truyền (của bệnh); dịch bệnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

流行りゅうこううな。
Đừng theo đuổi mốt.
これが最新さいしん流行りゅうこうです。
Đây là xu hướng mới nhất.
流行りゅうこうはすぐわります。
Xu hướng thay đổi rất nhanh.
靴下くつしたにも流行りゅうこうがある。
Tất cũng có mốt.
彼女かのじょ流行りゅうこう敏感びんかんである。
Cô ấy nhạy cảm với xu hướng thời trang.
ミニスカートは流行りゅうこうおくれだよ。
Váy mini đã lỗi thời rồi.
かれらは流行りゅうこう敏感びんかんだ。
Họ rất nhạy cảm với xu hướng thời trang.
みんな流行りゅうこうにはさからいたくないからね。
Mọi người đều không muốn chống lại xu hướng thời trang mà.
長髪ちょうはついま流行りゅうこうおくれだ。
Tóc dài hiện nay đã lỗi mốt.
いま留学りゅうがくだい流行りゅうこうだ。
Bây giờ du học đã trở thành một trào lưu lớn.

Hán tự

Lưu dòng chảy; bồn rửa; dòng chảy; tịch thu
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 流行