流行り [Lưu Hành]
流行 [Lưu Hành]
はやり

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thời trang; mốt; xu hướng

JP: これが最近さいきんはやりのふくですか。

VI: Đây là trang phục thịnh hành gần đây à?

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

sự phổ biến (ví dụ: bệnh tật)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こんインフルエンザが流行はやってます。
Cúm đang lây lan.
あかはもう流行はやりじゃない。
Màu đỏ không còn thịnh hành nữa.
パリではなに流行はやってるの?
Ở Paris đang thịnh hành cái gì vậy?
ロングスカートは流行はやってないよ。
Váy dài không còn thịnh hành nữa.
今年ことしはビキニが流行はやってるみたいね。
Có vẻ như bikini đang thịnh hành năm nay.
悪性あくせい風邪かぜ全国ぜんこく流行はやっている。
Cảm lạnh ác tính đang lây lan khắp đất nước.
悪性あくせい風邪かぜ全国ぜんこく流行はやっている。
Cảm lạnh ác tính đang lây lan trên toàn quốc.
いろあせたジーンズはいまでも流行はやっている。
Quần jeans phai màu vẫn còn thịnh hành.
多分たぶんいま流行はやっている病気びょうきでしょう。
Có lẽ đó là căn bệnh đang thịnh hành hiện nay.
いまなに流行はやっていますか。
Bây giờ đang có cái gì thịnh hành?

Hán tự

Lưu dòng chảy; bồn rửa; dòng chảy; tịch thu
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 流行り