通用 [Thông Dụng]
つうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sử dụng (ngôn ngữ, tiền tệ, v.v.); sử dụng hiện tại; lưu hành; tiền tệ; giá trị (ví dụ vé)

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

được chấp nhận (ví dụ cách suy nghĩ); hoạt động (ví dụ lý do, mánh khóe, v.v.); đúng (ví dụ lý thuyết); áp dụng; có giá trị; được chấp nhận; làm tốt; vượt qua

JP: かれとしわりわかえるので、大学生だいがくせいとして通用つうようします。

VI: Anh ấy trông trẻ hơn so với tuổi nên có thể được coi là sinh viên đại học.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đi vào và ra; lối vào và lối ra

🔗 通用口

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょにはおべっかは通用つうようしない。
Nịnh bợ không có tác dụng với cô ấy.
大学生だいがくせいとして通用つうようします。
Bạn có thể được coi là sinh viên đại học.
わたしいいわけ通用つうようしないぞ。
Lời biện minh không có tác dụng với tôi.
このジョークはフランスでは通用つうようしない。
Câu chuyện cười này không hiệu quả bằng tiếng Pháp.
この法律ほうりつ日本にほんでは通用つうようしない。
Đạo luật này không thể áp dụng ở Nhật Bản.
そんないいいわけ通用つうようするか?
Lời biện minh như vậy có hiệu quả không?
いまかれ大学生だいがくせいとして通用つうようする。
Bây giờ anh ấy có thể được coi là một sinh viên đại học.
そんないいわけ通用つうようするとおもってんの?
Bạn nghĩ lời biện minh đó có thể chấp nhận được sao?
彼女かのじょ20歳はたちといっても通用つうようする。
Cô ấy nói mình 20 tuổi cũng được.
ふっ、禁断きんだん魔術まじゅつとやらは、おれには通用つうようしないぜ!
Ha, phép thuật cấm đoán đó không có tác dụng với tôi đâu!

Hán tự

Thông giao thông; đi qua; đại lộ; đi lại; đơn vị đếm cho thư, ghi chú, tài liệu, v.v
Dụng sử dụng; công việc

Từ liên quan đến 通用