母さん
[Mẫu]
かあさん
かかさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
mẹ
JP: 君をみていると母さんを思い出す。
VI: Nhìn bạn, tôi nhớ về mẹ tôi.
🔗 お母さん
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
📝 dùng khi nói với hoặc về vợ mình
vợ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
母さんが、母さんのウエディングドレスを着て欲しいってさ。
Mẹ tôi muốn tôi mặc váy cưới của bà ấy.
母さん、どこ行くの?
Mẹ, mẹ đi đâu vậy?
母さんに聞いてみないとな。
Tôi phải hỏi mẹ mới được.
母さんね、料理が得意なの。
Mẹ tôi rất giỏi nấu ăn.
母さんいつもありがとう。
Mẹ ơi, cảm ơn mẹ vì mọi thứ.
母さんに、全部話した。
Tôi đã kể hết mọi chuyện cho mẹ.
僕の母さん、フランス語は話さないよ。
Mẹ tôi không nói tiếng Pháp.
僕の母さんでさえ、知ってるよ。
Ngay cả mẹ tôi cũng biết.
彼女は母さんを幸せにしました。
Cô ấy đã làm mẹ mình hạnh phúc.
母さん、俺も結婚したいよ。
Mẹ ơi, con cũng muốn kết hôn.