権限 [Quyền Hạn]

けんげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

quyền hạn; quyền lực; thẩm quyền

JP: なに権限けんげんわたしけとうのだ。

VI: Bạn có quyền gì mà bảo tôi ra đi?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最終さいしゅう決定けってい大統領だいとうりょう権限けんげんである。
Quyết định cuối cùng là thẩm quyền của tổng thống.
かれらは権限けんげん剥奪はくだつされた。
Họ đã bị tước quyền lực.
決定けっていくだすのはかれ権限けんげんだ。
Quyền quyết định thuộc về anh ấy.
あなたに許可きょかあたえる権限けんげんはありません。
Tôi không có quyền cho bạn phép.
かれらを解雇かいこする権限けんげんをくれた。
Họ đã cho tôi quyền sa thải họ.
かれ権限けんげん腕利うでききの助手じょしゅ委任いにんした。
Anh ấy đã ủy quyền cho trợ lý giỏi của mình.
なに権限けんげんわたしにこんなことを命令めいれいするんですか?
Bạn có quyền gì mà ra lệnh cho tôi như vậy?
今度こんどは『権限けんげんがありません』とかてるんだけど、これどうしたらいいの?」「権限けんげんあたえてやればいいんだよ」「それがからないから、いてるの!」
"Lần này nó báo là 'Bạn không có quyền gọi' thì phải làm sao?" "Cứ cấp quyền cho nó." "Tôi không biết cách nên mới hỏi!"
民衆みんしゅう熱狂ねっきょうてきかれへの支持しじは、首相しゅしょうにとどまりながらも大統領だいとうりょう権限けんげん発揮はっき可能かのうにしそうだ。
Sự ủng hộ cuồng nhiệt của người dân đối với ông ta có thể cho phép ông ta vẫn giữ chức thủ tướng nhưng lại thực hiện quyền lực như một tổng thống.
開発かいはつしゃ集合しゅうごうたいとして以下いか権限けんげんつ。3:1の賛成さんせい多数たすうをもって、この憲章けんしょう修正しゅうせいできる。
Các nhà phát triển, với tư cách là một tập thể, có quyền sửa đổi hiến chương này nếu có sự đồng ý của đa số theo tỷ lệ 3:1.

Hán tự

Từ liên quan đến 権限

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 権限
  • Cách đọc: けんげん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa ngắn: quyền hạn; thẩm quyền
  • JLPT: N1
  • Mức độ trang trọng: Trang trọng (hành chính, pháp lý, kinh doanh)
  • Lĩnh vực: Luật, Quản trị, CNTT
  • Hán Việt: QUYỀN HẠN

2. Ý nghĩa chính

- Quyền được phép làm trong phạm vi nhất định do luật, quy định hoặc tổ chức trao cho một cá nhân/bộ phận. Thường đi với “~を持つ/与える/委譲する/超える/逸脱する”.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 権限 vs 権利: 権利 là “quyền lợi” cá nhân được hưởng; 権限 là “quyền hạn” để thực thi/ra quyết định.
  • 権限 vs 権力: 権力 là “quyền lực” (sức ảnh hưởng/chi phối rộng); 権限 là phạm vi quyền chính thức, được định nghĩa.
  • Trong CNTT: 管理者権限 (admin privilege), アクセス権限 (permission).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm thường gặp: 人事権限, 承認権限, 予算権限, 管理者権限, 権限移譲, 権限付与, 権限設定.
  • Mẫu câu: 「~の権限がある/ない」, 「~は私の権限を超える」, 「権限の範囲を明確にする」.
  • Ngữ cảnh: nội quy công ty, quy trình phê duyệt, pháp luật, bảo mật hệ thống.
  • Lưu ý: Lạm dụng quyền hạn: 権限の乱用; vượt thẩm quyền: 権限逸脱・権限超過.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
権利Phân biệtquyền lợiQuyền được hưởng/đòi hỏi
権力Phân biệtquyền lựcSức mạnh chi phối
管轄Liên quanquản hạt, thẩm quyền quản lýPhạm vi thuộc trách nhiệm
許可Liên quancho phépHành vi thực thi quyền
職務権限Liên quanquyền hạn theo chức vụTrong bản mô tả công việc
委譲Liên quanủy quyền/ủy thácChuyển giao quyền hạn
無権限Đối nghĩakhông có thẩm quyềnTrạng thái thiếu quyền

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 権: bộ 木 (mộc) + thành phần phức (biểu ý “quyền, quyền lực”).
  • 限: bộ 阜/阝 (đống đất) + 艮 (cấn) → “giới hạn”.
  • Hợp nghĩa: “quyền trong một giới hạn xác định”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong doanh nghiệp Nhật, việc “rõ người, rõ việc, rõ 権限” rất quan trọng để quyết định không bị treo. Khi trao quyền, thường đi kèm “責任” (trách nhiệm): 権限と責任はセットという意識を持つと良いです。

8. Câu ví dụ

  • 部長には人事の権限がある。
    Trưởng phòng có quyền hạn về nhân sự.
  • この決定は私の権限を超えています。
    Quyết định này vượt quá thẩm quyền của tôi.
  • 管理者権限で設定を変更してください。
    Hãy thay đổi cài đặt bằng quyền quản trị.
  • 現場に権限を委譲した。
    Đã ủy quyền cho hiện trường.
  • 取締役会に大きな権限が集中している。
    Quyền hạn lớn tập trung vào hội đồng quản trị.
  • 社長の権限と責任を明確にする。
    Làm rõ quyền hạn và trách nhiệm của giám đốc.
  • 監査人は調査の権限を持つ。
    Kiểm toán viên có thẩm quyền điều tra.
  • 彼には契約を締結する権限がない。
    Anh ấy không có thẩm quyền ký hợp đồng.
  • 権限の範囲を文書化してください。
    Vui lòng văn bản hóa phạm vi thẩm quyền.
  • 不当な権限行使を避けるべきだ。
    Nên tránh việc thực thi quyền hạn một cách bất hợp lý.
💡 Giải thích chi tiết về từ 権限 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?