[Quyền]
けん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung

quyền (làm gì đó)

JP: 息子むすこ二人ふたりとも王位おうい継承けいしょうけんがあると主張しゅちょうした。

VI: Cả hai con trai tôi đều tuyên bố họ có quyền kế vị.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

quyền lực; quyền hạn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

特許とっきょけん重要じゅうよう財産ざいさんけんである。
Quyền sở hữu trí tuệ là một quyền tài sản quan trọng.
永住えいじゅうけんはありません。
Tôi không có quyền cư trú vĩnh viễn.
決定けっていけんはおまえにあるよ。
Quyền quyết định là của bạn.
問題もんだい子供こどもけんだった。
Vấn đề là quyền nuôi con.
トムには投票とうひょうけんがある。
Tom có quyền bầu cử.
政府せいふ立法りっぽうけんっている。
Chính phủ có quyền lập pháp.
かれ米国べいこく市民しみんけんた。
Anh ấy đã nhận được quốc tịch Mỹ.
かれにはこの土地とち所有しょゆうけんはない。
Anh ấy không sở hữu mảnh đất này.
かれ市民しみんけんうばわれた。
Anh ấy đã bị tước quyền công dân.
著作ちょさくけんえば、トムでしょ!
Nói đến bản quyền thì phải nói đến Tom!

Hán tự

Quyền quyền lực; quyền hạn; quyền lợi

Từ liên quan đến 権