パワー
Danh từ chung
sức mạnh
JP: 新しいモデルはパワーとスピードの点でより優れてます。
VI: Mẫu mới có sức mạnh và tốc độ vượt trội hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
エンジンは、フルパワーだ。
Động cơ đang hoạt động hết công suất.
私には彼のパワーが必要です。
Tôi cần sức mạnh của anh ấy.
マンパワーは世界で一番大きな人材派遣会社です。
Manpower là công ty cung cấp nhân lực lớn nhất thế giới.
従来モデルとの当社比で、パワーは約30%UP。
So với mẫu truyền thống, công suất của chúng tôi tăng khoảng 30%.
このパソコンはハイパワーで高効率で使うのも簡単だ。
Chiếc máy tính này có hiệu suất cao và dễ sử dụng.
USBバスパワーで暖かい飲み物の入ったカップを保温しておくという製品が発売された。
Đã có sản phẩm mới giữ ấm ly đồ uống bằng USB bus power.