暁
[Hiếu]
曉 [Hiểu]
曉 [Hiểu]
あかつき
あかとき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
bình minh; rạng đông
JP: 当選のあかつきには皆様のために一生懸命に働きます。
VI: Nếu tôi trúng cử, tôi sẽ làm việc chăm chỉ vì mọi người.
Danh từ chung
📝 thường. như 〜の暁に
trường hợp; dịp; sự kiện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
春眠暁を覚えず。
Mùa xuân ngủ không biết bình minh.
劉暁波は中国人です。
Liu Xiaobo là người Trung Quốc.
退職した暁には全ての時間をタトエバに捧げよう。
Khi nghỉ hưu, tôi sẽ dành toàn bộ thời gian cho Tatoeba.