新た
[Tân]
あらた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Tính từ đuôi na
mới; tươi mới; mới lạ
JP: 彼女は記憶を新たにするためにその写真を見た。
VI: Cô ấy nhìn vào bức ảnh để tươi mới lại ký ức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新たに始める。
Bắt đầu một sự mới mẻ.
あなたは新たな人生を始めるべきだ。
Bạn nên bắt đầu một cuộc sống mới.
革命は新たな時代をもたらした。
Cách mạng đã mở ra một kỷ nguyên mới.
新たな事実が発覚した。
Một sự thật mới đã được phát hiện.
新たな事実が明らかになった。
Những sự thật mới đã được làm sáng tỏ.
新たなる狙撃が別の友を殺す。
Một phát súng mới đã giết chết một người bạn khác.
政府はワインに新たな税を課した。
Chính phủ đã áp thuế mới cho rượu vang.
新たな議論が提起された。
Một cuộc tranh luận mới đã được đưa ra.
トムは新たな証拠を発見した。
Tom đã phát hiện ra bằng chứng mới.
明日はまた新たな日がやってくる。
Ngày mai lại là một ngày mới.