断る [Đoạn]
断わる [Đoạn]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
từ chối; bác bỏ
JP: 彼女は彼のアドバイスを断りそうだ。なぜなら彼女は彼が好きではないからだ。
VI: Cô ấy có thể từ chối lời khuyên của anh ta vì cô ấy không thích anh ta.
JP: なぜ彼の申し出を断ったのですか。
VI: Tại sao bạn lại từ chối lời đề nghị của anh ấy?
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
thông báo; xin phép
JP: 予め断りますが、今日のブログは面白くないよ~。
VI: Xin lưu ý trước, blog hôm nay sẽ không thú vị đâu nhé.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
xin phép
JP: 彼は断りなく私の部屋に入ってきた。
VI: Anh ấy đã vào phòng tôi mà không xin phép.