振るう
[Chấn]
揮う [Huy]
振う [Chấn]
揮う [Huy]
振う [Chấn]
ふるう
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
vung; sử dụng (vật lý)
🔗 槍を振るう
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
thực hiện; thể hiện; sử dụng (ẩn dụ)
JP: 暴風雨があらん限りの猛威を振るった。
VI: Cơn bão đã gây ra sự tàn phá khủng khiếp.
🔗 威を振るう
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
phát triển; thịnh vượng
JP: その仕事に彼は才をふるった。
VI: Anh ấy đã phát huy tài năng trong công việc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
クリスはソードを振るった!
Chris đã vung kiếm!
インフルエンザが都市部で猛威を振るった。
Cúm đã hoành hành ở các khu vực đô thị.
彼女は自分の子供に平気で暴力を振るう。
Cô ấy dễ dàng đánh đập con mình.
ヨットは猛威を振るう嵐の中に翻弄された。
Chiếc du thuyền đã bị bão tàn phá dữ dội.