手入れ
[Thủ Nhập]
ていれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bảo dưỡng
JP: あなたに庭の手入れを手伝って頂きたいのですが。
VI: Tôi muốn nhờ bạn giúp chăm sóc vườn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đột kích
JP: 本店は警察の手入れを受けた。
VI: Cửa hàng này đã bị cảnh sát tiến hành kiểm tra.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家の手入れしないと。
Phải dọn dẹp nhà cửa thôi.
キョウチクトウは手入れが少し要ります。
Hoa dừa cạn cần một chút chăm sóc.
庭の手入れでもしようかな。
Có lẽ tôi nên chăm sóc vườn một chút.
肌のお手入れは大切よ。
Chăm sóc da là rất quan trọng đấy.
蘭には日々の手入れが必要です。
Lan cần được chăm sóc hàng ngày.
夾竹桃はほとんど手入れが要りません。
Hoa đỗ quyên hầu như không cần chăm sóc.
その庭は手入れが行き届いている。
Khu vườn đó được chăm sóc rất kỹ lưỡng.
その家は警察の手入れをうけた。
Ngôi nhà đó đã được cảnh sát kiểm tra.
この家は手入れをしなければならない。
Ngôi nhà này cần được bảo trì.
お宅の庭は少し手入れが必要です。
Khu vườn nhà bạn cần được chăm sóc một chút.