愛らしい [Ái]
あいらしい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xinh đẹp; quyến rũ; đáng yêu; dễ thương

JP: そのおんなちいさなあいらしい口元くちもとをしている。

VI: Cô bé ấy có đôi môi nhỏ xinh đáng yêu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あいらしいおめめね。
Đôi mắt dễ thương quá.
彼女かのじょわらうとあいらしくえくぼができる。
Khi cô ấy cười, khuôn mặt trở nên xinh xắn với đôi má lúm đồng tiền.
魅力みりょくがなく、あいらしくもなかった。でも、ぼくった。
Nó không hề hấp dẫn hay đáng yêu, nhưng tôi vẫn mua nó.
かれ電話でんわはじめて彼女かのじょあいらしいこえいてすっかり彼女かのじょんでしまった。
Lần đầu nghe giọng nói dễ thương của cô ấy qua điện thoại, anh ấy đã hoàn toàn say đắm.

Hán tự

Ái tình yêu; yêu thương; yêu thích

Từ liên quan đến 愛らしい