可憐 [Khả Liên]
かれん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

ngọt ngào (ví dụ: cô gái trẻ, hoa nở); đáng yêu cảm động; dễ thương

Tính từ đuôi naDanh từ chung

đáng thương

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とっても可憐かれん名前なまえね。
Tên thật là duyên dáng.
可憐かれんな、清浄せいじょう無垢むく姿すがたをした彼女かのじょは、貴下きか小生しょうせいをのろいながら自殺じさつしたのです。
Cô gái tinh khôi và trong sáng kia đã tự tử trong khi nguyền rủa tên của ngài và tôi.
花火はなびのフィナーレをかざった「しだれやなぎ」は、夜空よぞらはなやかにがり、ゆるやかなえがきながらゆっくりとがって、やがてその可憐かれん姿すがたしていった。
Màn pháo hoa cuối cùng với hình ảnh liễu rũ đã vút lên bầu trời, vẽ nên một đường cong nhẹ nhàng rồi từ từ rơi xuống, cuối cùng biến mất đi với vẻ đẹp dịu dàng.
「マキちゃんて双子ふたごらしいよ」けんった。「らんがな」おれ興味きょうみがないのでつめたくかえす。マキちゃんというのは学生がくせいラウンジでおれたちのサークルのとなり陣取じんどっているウクレレサークルのおんなだ。けんにはずいぶん可憐かれんうつっているようだが、おれわせればクラスで6番目ろくばんめ可愛かわいいくらいの普通ふつうむすめだ。
"Nghe nói Maki là sinh đôi đấy," Ken nói. "Biết gì đâu," tôi đáp lạnh lùng vì không hứng thú. Maki là cô gái trong nhóm ukulele kế bên chúng tôi ở phòng sinh hoạt sinh viên. Cô ấy có vẻ rất dễ thương trong mắt Ken, nhưng theo tôi, cô ấy chỉ xinh xắn thứ sáu trong lớp mà thôi.

Hán tự

Khả có thể; đạt; chấp thuận
Liên thương hại; có lòng thương xót; thông cảm; lòng trắc ẩn

Từ liên quan đến 可憐