愛くるしい
[Ái]
あいくるしい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
dễ thương
JP: 彼女の愛くるしい笑顔を見るとほっとする。
VI: Nhìn thấy nụ cười đáng yêu của cô ấy khiến tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
何て愛くるしい女の子なのだろう!
Cô bé dễ thương làm sao!