意義
[Ý Nghĩa]
いぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
ý nghĩa
JP: レイプ危機運動の内部においては、グリーンサイトによる異議表明は重要な意義を持っている。
VI: Trong phong trào chống hiếp dâm, sự phản đối của Green Site có ý nghĩa quan trọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
結婚式は、意義深い儀式である。
Đám cưới là một nghi thức có ý nghĩa sâu sắc.
彼は重大な意義のある決定を下した。
Anh ấy đã đưa ra một quyết định có ý nghĩa quan trọng.
私はしばしば人生の意義について深く考えることがある。
Tôi thường suy ngẫm sâu sắc về ý nghĩa của cuộc sống.
軍縮については超大国間で意義深い進展があった。
Đã có những tiến bộ có ý nghĩa giữa các cường quốc về việc giảm quân bị.
達成したことの意義を理解したアメリカ人はきわめて少数であった。
Rất ít người Mỹ hiểu được ý nghĩa của những thành tựu mà họ đã đạt được.
長年の間、私は美だけが人生に意義を与えてくれるものであり、このごみごみした地上で次々と引き継がれる世代に課せられる唯一の目的とは、時々芸術家を生み出すことだと思っていた。
Trong nhiều năm, tôi đã nghĩ rằng chỉ có vẻ đẹp mới mang lại ý nghĩa cho cuộc sống và mục đích duy nhất đặt ra cho các thế hệ kế tiếp trên thế giới hỗn độn này là đôi khi tạo ra những nghệ sĩ.