Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nghịch ngợm; trò đùa; trò chơi khăm
JP: 少年たちは時々先生にいたずらしたものだった。
VI: Các cậu bé đôi khi đã trêu chọc giáo viên.
Tính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nghịch ngợm; tinh nghịch
JP: 私はいたずらな子供を大目に見る事ができない。
VI: Tôi không thể nhẫn nhịn trẻ con nghịch ngợm.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
thú vui; sở thích
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chơi với (ví dụ: bật lửa); nghịch ngợm; đùa giỡn; làm rối
JP: 子供に包丁をいたずらさせてはダメだよ。
VI: Không được để trẻ nghịch dao.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ uyển ngữ
hành vi dâm ô; hành vi tình dục sai trái; tấn công tình dục; quấy rối tình dục; hiếp dâm