悪戯 [Ác Hí]
いたずら
イタズラ
いたづら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nghịch ngợm; trò đùa; trò chơi khăm

JP: 少年しょうねんたちは時々ときどき先生せんせいにいたずらしたものだった。

VI: Các cậu bé đôi khi đã trêu chọc giáo viên.

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nghịch ngợm; tinh nghịch

JP: わたしはいたずらな子供こども大目おおめことができない。

VI: Tôi không thể nhẫn nhịn trẻ con nghịch ngợm.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

thú vui; sở thích

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chơi với (ví dụ: bật lửa); nghịch ngợm; đùa giỡn; làm rối

JP: 子供こども包丁ほうちょうをいたずらさせてはダメだよ。

VI: Không được để trẻ nghịch dao.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Từ uyển ngữ

hành vi dâm ô; hành vi tình dục sai trái; tấn công tình dục; quấy rối tình dục; hiếp dâm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

生粋きっすいのおじょうさまだからな。残念ざんねんながら悪戯いたずらとかじゃなくてあれでもとだ。
Vì cô ấy là một tiểu thư chính hiệu nên không phải trò đùa đâu, đó là bản chất thật của cô ấy.
年上としうえおとこたちかれにいつも悪戯いたずらばかりしている。
Những cậu bé lớn tuổi hơn thường chỉ trêu chọc cậu ấy.

Hán tự

Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai
Hí vui đùa

Từ liên quan đến 悪戯