強める
[強]
つよめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm mạnh thêm
JP: フロントローラーのスラスト角は2度、多分レース時にはもう少し角度を強める予定です。
VI: Góc đẩy của bánh xe trước là 2 độ, có thể sẽ tăng góc này thêm một chút trong cuộc đua.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このビタミンは病気に対する抵抗力を強めます。
Vitamin này sẽ giúp tăng cường sức đề kháng với bệnh tật.
活動家たちは反対運動を強めています。
Các nhà hoạt động đang tăng cường phong trào phản đối.
財界では、法案提出断念に反発を強めているそうだ。
Trong giới tài chính, người ta đang ngày càng phản đối mạnh mẽ việc từ bỏ đệ trình dự luật.
霊長類の毛づくろいは集団の結合を強める。
Việc chải chuốt lông của linh trưởng giúp tăng cường sự kết nối trong nhóm.
西側諸国はドルを強めるために、協議し合わなければなりません。
Các nước phương Tây cần phải tham khảo ý kiến nhau để tăng cường đồng đô la.
これは、あの殺人的な公爵に復讐しようという彼の願いを強めただけだ。
Điều này chỉ làm tăng thêm mong muốn trả thù của anh ấy đối với vị công tước tàn ác kia.
首都キガリで戦闘が続く中、ルワンダの反政府勢力は南に向かって攻勢を強めています。
Trong khi giao tranh vẫn tiếp diễn tại thủ đô Kigali, lực lượng chống chính phủ Rwanda đang mạnh mẽ tiến công về phía nam.
幸不幸というものは、人生における出来事自体の性質によるのではなく、それらにどう対するかにずっと多くかかっていると、私はますます確信を強めている。
Tôi ngày càng tin rằng hạnh phúc hay bất hạnh không phải do bản chất của sự kiện trong đời, mà là do cách chúng ta đối mặt với chúng.