強調
[強 Điều]
きょうちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nhấn mạnh
JP: 先生は毎日の練習の大切さを強調した。
VI: Giáo viên đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luyện tập hàng ngày.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nhấn mạnh
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tài chính
giọng điệu mạnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はその点を強調した。
Tôi đã nhấn mạnh điểm đó.
この点を強調したいんだ。
Tôi muốn nhấn mạnh điểm này.
これだけは強調させて下さい。
Xin phép nhấn mạnh điều này.
彼は即時断行を強調した。
Anh ấy đã nhấn mạnh việc thực hiện ngay lập tức.
先生は特にその点を強調した。
Giáo viên đã đặc biệt nhấn mạnh điểm đó.
私はこの点を特に強調したい。
Tôi muốn đặc biệt nhấn mạnh điểm này.
彼はこの点をおおいに強調した。
Anh ấy đã nhấn mạnh điểm này rất nhiều.
ぼくはこの点を特に強調したい。
Tôi muốn nhấn mạnh vào điểm này.
僕はこの点を特に強調したい。
Tôi muốn đặc biệt nhấn mạnh điểm này.
私は強調構文なんて殆ど忘れていた。
Tôi gần như đã quên hết về cấu trúc nhấn mạnh.