巡り
[Tuần]
廻り [Hồi]
廻り [Hồi]
めぐり
Danh từ chung
chu vi; vòng
Danh từ chung
chuyến đi; hành hương
JP: 彼は美術館巡りでつかれていた。
VI: Anh ấy mệt mỏi sau chuyến tham quan các bảo tàng.
Danh từ chung
tuần hoàn (ví dụ: máu)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
思想は世界中をアッという間に巡る。
Tư tưởng lan truyền khắp thế giới trong nháy mắt.
経営方針を巡り、意見が分かれた。
Ý kiến về chính sách kinh doanh đã bị chia rẽ.
今日の幸せが幾度も巡ってきますように。
Mong rằng hạnh phúc hôm nay sẽ lặp lại nhiều lần.
国会は、盗聴法案を巡ってまさに侃々諤々の体であった。
Quốc hội đã rất sôi nổi trong cuộc tranh luận về dự luật nghe lén.
彼は自分の将来について思い巡らせていた。
Anh ấy đã suy ngẫm về tương lai của mình.
春が再び巡ってくることを楽しみにしています。
Tôi đang mong chờ mùa xuân trở lại.
我々は太陽を巡るすべての惑星を探検するだろう。
Chúng tôi sẽ khám phá tất cả các hành tinh quay quanh mặt trời.
ネットワークの発達で、かつてないほど大量の文が世界中を駆け巡っています。
Với sự phát triển của mạng lưới, một lượng lớn văn bản chưa từng có đang lan truyền khắp thế giới.