少女
[Thiếu Nữ]
小女 [Tiểu Nữ]
小女 [Tiểu Nữ]
しょうじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
cô gái; thiếu nữ
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
nữ từ 17 đến 20 tuổi (thời kỳ ritsuryō)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
少女はあたりを見回した。
Cô bé nhìn quanh.
その少女は金髪です。
Cô gái có mái tóc vàng.
彼女は金髪の少女だった。
Cô ấy là một cô gái tóc vàng.
少女は恐怖で後ずさった。
Cô bé lùi lại vì sợ hãi.
少女は彼に抱きついた。
Cô bé ôm lấy anh ấy.
少女はトムに抱きついた。
Cô bé ôm lấy Tom.
少女は母親に甘えた。
Cô gái đã nũng nịu với mẹ.
少女は眠りについた。
Cô gái đã chìm vào giấc ngủ.
少女は恐怖で震えた。
Cô bé run lên vì sợ hãi.
アンは幼い少女です。
Anne là một cô bé nhỏ.