大統領
[Đại Thống Lĩnh]
だいとうりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
tổng thống (của một quốc gia)
JP: 大統領は強硬路線をとった。
VI: Tổng thống đã theo đuổi một chính sách cứng rắn.
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ thân mật
📝 dùng để gọi; đặc biệt là diễn viên
người lớn; ông chủ; bạn thân; bạn bè
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
副大統領は大統領に代わって式典に出席した。
Phó Tổng thống đã thay mặt Tổng thống tham dự buổi lễ.
大統領には彼が適任だ。
Anh ấy là người thích hợp để làm tổng thống.
大統領は大赦を行った。
Tổng thống đã ban hành lệnh ân xá.
大統領は国務で忙しい。
Tổng thống đang bận rộn với công việc ngoại giao.
アルジェリアの大統領は誰なの?
Ai là tổng thống của Algeria?
エルドアンはトルコの大統領です。
Erdogan là Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ.
副大統領は大統領のかわりに、その会合で話をした。
Phó Tổng thống đã thay mặt Tổng thống phát biểu tại cuộc họp đó.
大統領はテレビで国民に語りかけた。
Tổng thống đã nói chuyện với quốc dân qua truyền hình.
大統領は、今朝、アメリカへ発った。
Sáng nay, Tổng thống đã khởi hành đi Mỹ.
大統領が首都から逃げ去りました。
Tổng thống đã bỏ trốn khỏi thủ đô.