社長
[Xã Trường]
しゃちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
giám đốc công ty
JP: この会社の社長は誰ですか。
VI: Ai là giám đốc của công ty này?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
社長は来ないで代わりに副社長をよこした。
Giám đốc không đến mà đã gửi phó giám đốc đến thay.
社長は外出中です。
Giám đốc đang đi vắng.
社長に電話を回します。
Tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho giám đốc.
社長が好きですか。
Bạn có thích giám đốc không?
社長はどこですか。
Giám đốc đang ở đâu?
彼は会社の社長です。
Anh ấy là giám đốc công ty.
ジェーンは社長秘書です。
Jane là thư ký giám đốc.
うちの社長は気難しい。
Giám đốc của chúng tôi rất khó tính.
社長から金一封を賜りました。
Tôi đã nhận được một phong bì tiền từ giám đốc.
われわれは会社の社長に話をしたかったが、社長は話す事を断った。
Chúng ta muốn nói chuyện với giám đốc công ty nhưng ông ấy đã từ chối.