専務 [Chuyên Vụ]
せんむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

nhiệm vụ đặc biệt; chịu trách nhiệm duy nhất về một nhiệm vụ

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

giám đốc điều hành cấp cao; giám đốc điều hành

JP: あの専務せんむはまったくの面食めんくいです。

VI: Phó giám đốc đó hoàn toàn là người mê sắc đẹp.

🔗 専務取締役

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

専務せんむ社長しゃちょうとうまくいっていない。
Giám đốc điều hành không hòa hợp với giám đốc.
専務せんむ取締役とりしまりやくにご就任しゅうにんされるとのこと、おめでとうございます。
Xin chúc mừng anh đã được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành.
専務せんむ取締役とりしまりやく就任しゅうにんききき、大変たいへんよろこばしくおもいました。
Tôi rất vui mừng khi nghe tin ông được bổ nhiệm làm Phó giám đốc điều hành.

Hán tự

Chuyên chuyên môn; chủ yếu
Vụ nhiệm vụ

Từ liên quan đến 専務