大多数
[Đại Đa Số]
だいたすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đại đa số
JP: なぜその政治家は大多数の意見を抹殺しようとするのか。
VI: Tại sao nhà chính trị gia đó lại cố gắng xóa bỏ ý kiến của đa số?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らの大多数は若者でした。
Đa số họ là người trẻ.
大多数の子供はアイスが大好きだ。
Đa số trẻ em rất thích kem.
学生の大多数が史学を嫌っている。
Đa số học sinh ghét học lịch sử.
大多数の人々はその計画に反対である。
Đa số mọi người phản đối kế hoạch đó.
大多数の若者は戦争の恐怖を知らない。
Đa số giới trẻ không biết sợ chiến tranh.
彼は大多数の意見に異議を唱えた。
Anh ấy đã phản đối ý kiến của đa số.
大多数がその法案に反対投票した。
Đa số đã bỏ phiếu chống lại dự luật đó.
大多数の人々は遅かれ早かれ結婚する。
Đa số mọi người, sớm hay muộn, đều kết hôn.
大多数の委員はその案に反対した。
Đa số thành viên ủy ban đã phản đối đề xuất đó.
大多数の人はこう思っているはずだ。
Đa số mọi người chắc hẳn đều nghĩ như vậy.