壮観
[壮 観]
そうかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungTính từ đuôi na
cảnh tượng hùng vĩ; cảnh tượng kích thích; tầm nhìn rộng lớn
JP: 王室の結婚式は大変な壮観だった。
VI: Đám cưới hoàng gia thật là một cảnh tượng ngoạn mục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
山頂からの眺めは壮観だった。
Quang cảnh nhìn từ trên đỉnh núi xuống rất ngoạn mục.
子どもたちは壮観な花火に心を奪われた。
Trẻ em đã bị cuốn hút bởi màn pháo hoa ngoạn mục.
彼のおいはその壮観な花火に心を奪われた。
Cháu trai anh ấy đã bị cuốn hút bởi màn pháo hoa ngoạn mục.