地区
[Địa Khu]
ちく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
quận; khu vực
JP: あなたはこの地区をよく知っていますか。
VI: Bạn có hiểu biết tốt về khu vực này không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
町は工場地区と住宅地区に分けられた。
Thị trấn được chia làm khu công nghiệp và khu dân cư.
この地区には書店が少ない。
Khu vực này có ít hiệu sách.
ジョンは関東地区、そして太郎は関西地区を担当している。
John phụ trách khu vực Kanto, còn Taro phụ trách khu vực Kansai.
この地区は高齢者が多い。
Khu vực này có nhiều người già.
その地区には猟鳥が多い。
Khu vực đó có nhiều chim săn mồi.
パトロールカーはその地区の全体を警備する。
Xe tuần tra đảm bảo an ninh cho toàn khu vực.
市のこの地区の建物は皆醜悪だ。
Các tòa nhà trong khu vực này của thành phố đều xấu xí.
この地区では三局受信できます。
Ở khu vực này có thể nhận được ba kênh truyền hình.
トムって、この地区に住んでるの?
Tom ở khu này phải không?
彼はロンドンの貧しい地区に住んでいる。
Anh ấy sống ở một khu nghèo của London.