喜び [Hỉ]
歓び [Hoan]
慶び [Khánh]
悦び [Duyệt]
よろこび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

niềm vui; sự vui mừng; hân hoan; chúc mừng

JP: 我々われわれはおたがいによろこびをわかちあった。

VI: Chúng tôi đã chia sẻ niềm vui với nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

読書どくしょよろこびほどおおきなよろこびはない。
Không có niềm vui nào lớn hơn niềm vui đọc sách.
だいよろこびでした。
Cực kỳ vui mừng.
よろこびの反意語はんいごかなしみです。
Từ trái nghĩa của niềm vui là nỗi buồn.
だいよろこびでやりました。
Tôi đã làm việc đó với niềm vui lớn.
かれだいよろこびだ。
Anh ấy rất vui mừng.
わたしよろこびでいっぱいでした。
Tôi đã tràn ngập niềm vui.
かれよろこびで有頂天うちょうてんだった。
Anh ấy đã mừng rỡ đến phát điên.
トムはだいよろこびでした。
Tom đã rất vui mừng.
よろこびでわくわくした。
Tôi phấn khích vì niềm vui.
彼女かのじょむねよろこびにおどった。
Trái tim cô ấy nhảy cẫng lên vì vui sướng.

Hán tự

Hỉ vui mừng
Hoan vui mừng; niềm vui
Khánh vui mừng; chúc mừng; vui sướng; hạnh phúc
Duyệt ngây ngất; vui sướng; mê ly

Từ liên quan đến 喜び