可愛らしい [Khả Ái]
かわいらしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đáng yêu; ngọt ngào; xinh đẹp; dễ thương

JP: あにわたしにかわいらしい人形にんぎょうをくれました。

VI: Anh tôi đã tặng tôi một con búp bê xinh xắn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

本当ほんとう可愛かわいらしいひとね。
Thật là một người đáng yêu.
可愛かわいらしい名前なまえだこと。
Tên thật là dễ thương.
すごく可愛かわいらしいうたでした。
Đó là một bài hát rất dễ thương.
そのねこ可愛かわいらしい。
Con mèo đó rất dễ thương.
あれは可愛かわいらしい少女しょうじょ学校がっこうです。
Đó là trường học của một cô bé đáng yêu.
ハリネズミのって、可愛かわいらしいのよ。
Những con nhím con rất đáng yêu.
あの可愛かわいらしいおんなて。
Nhìn cô bé đáng yêu kia kìa.
なにていう名前なまえなの?」「メアリーよ」「可愛かわいらしい名前なまえだね」
"Tên bạn là gì?" "Mary đấy" "Tên dễ thương đấy nhỉ"
おくるみからはなたれた、可愛かわいらしいあかちゃんの様子ようすうつした映像えいぞうとどきました。
Tôi đã nhận được một video về một em bé đáng yêu được giải phóng khỏi tã lót.
ひとつのヒントにかがやかかせたおんなは、可愛かわいらしいねこがたのシャープペンシルをノートにはしらせていく。
Cô gái lấp lánh ánh mắt trước một manh mối, nhanh chóng viết vào sổ tay với chiếc bút chì tự động hình con mèo đáng yêu.

Hán tự

Khả có thể; đạt; chấp thuận
Ái tình yêu; yêu thương; yêu thích

Từ liên quan đến 可愛らしい